TÌM HIỂU TỪ VỰNG VỀ SỨC KHỎE CÓ PHIÊN ÂM, TỔNG HỢP TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE

Từ vựng về sức khỏe trong tiếng Anh luôn là một chủ đề giao tiếp được quan tâm hàng đầu. Và ngoài những từ vựng mang tính chuyên môn, Bing
Go Leaders sẽ giới thiệu thêm một số từ mới trong chủ đề health để bé có thể dễ dàng hơn khi mô tả về tình trạng sức khỏe của bản thân mình trong cuộc sống hàng ngày nhé!

I/ Phiên âm từ vựng về sức khỏe 

Từ vựng chủ đề health thường khá dễ học và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Trạng thái sức khỏe là điều mà các bé cần nắm được để có thể nói với bố mẹ mình nhằm có được sự chăm sóc chu đáo. Dưới đây sẽ là một số từ vựng cơ bản về chủ đề này cùng với phiên âm để giúp các bé dễ học theo: 


STT

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

1

cold

cảm lạnh

/kəʊld/

2

cough

ho

/kɑːf/

3

earache

đau tai

/ˈɪə.reɪk/

4

headache

đau đầu

/ˈhed.eɪk/

5

sick

ốm

/sɪk/

6

stomachache

đau bụng/ đau dạ dày

/ˈstʌm.ək.eɪk/

7

toothache

đau răng

/ˈtuːθ.eɪk/

8

allergy

bị dị ứng

/ˈæl.ɚ.dʒi/

9

fever

sốt

/ˈfiː.vɚ/

10

sunburn

cháy nắng

/ˈsʌn.bɝːn/

11

flu

cúm

/fluː/

12

obesity

béo phì

/oʊˈbiː.sə.t̬i/

13

medicine

thuốc

/ˈmed.ɪ.sən/

14

doctor

bác sĩ

/ˈdɑːk.tɚ/

15

nurse

y tá

/nɝːs/

16

deaf

điếc

/def/

17

mute

câm

/mjuːt/

18

blind

/blaɪnd/

19

pain

đau

/peɪn/

20

ill

ốm

/ɪl/

21

disease

bệnh

/dɪˈziːz/

22

cancer

ung thư

/ˈkæn.sɚ/

23

heart attack

đau tim

/ˈhɑːrt əˌtæk/

24

infection

sự lây nhiễm

/ɪnˈfek.ʃən/

25

virus

vi rút

/ˈvaɪ.rəs/

26

Food poisoning

ngộ độc thực phẩm

/ˈfuːd ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/

27

Cure

chữa trị

kjʊr/

28

Recover

hồi phục

/rɪˈkʌv.ɚ/

29

Healthcare

y tế

/ˈhelθkeər/

30

Overweight

thừa cân

/ˌoʊ.vɚˈweɪt/


II/ Tổng hợp từ vựng về sức khỏe theo từng nhóm chủ đề khác nhau 

Giống với các topic về từ vựng tiếng Anh khác nhau, chủ đề từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cũng có rất nhiều từ ngữ khác nhau để có thể mô tả về tình trạng của bản thân. Đôi khi có những từ vựng mà các bạn nhỏ đã gặp nhiều lần và quen thuộc nhưng cũng có những từ vựng về sức khỏe lần đầu tiên các bé thấy.

Do đó, việc học từ mới tốt nhất đó là hãy lưu các từ này thành một nhóm các chủ đề khác nhau như sau: 

a/ Từ vựng về sức khỏe nói đến các triệu chứng bệnh 


Từ vựng về các triệu chứng bệnh
To have a toothache: đau răng
Headache /ˈhɛdeɪk/ Đau đầu
Disease: bệnh
Illness: sự ốm đau, ốm yếu
Common diseases: bệnh phổ biến
Bad breath /bæd breθ/ Hôi miệng
Runny nose /rʌniɳ nəʊz/ Sổ mũi
Fever /ˈfiːvɚ/ Sốt
To have food allergies: dị ứng thức ăn
Cough /kɔf/ Ho
Sneeze /sni:z/ Hắt hơi
Sniffle /sniflz/ Sổ mũi
To faint, to lose consciousness; to be unconscious; to regain consciousness: ngất, bất tỉnh nhân sự
To vomit /ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ Chảy máu
To have chest pains: đau ngực, tức ngực Sore eyes /’so:r ais/ Đau mắt
To have a cold; to catch cold; to come down with a cold; to come down with pneumonia; to go down with a cold (with pneumonia): bị cảm
Tired, Sleepy /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ Mệt mỏi, buồn ngủ

b/ Từ vựng về health nói đến thuốc, đồ dùng y tế 


Từ vựng nói về đồ dùng, dụng cụ y tế
Medicine /ˈmɛd.sən/ Thuốc Pill /pɪl/ Thuốc con nhộng Tablet /ˈtæblət/ Thuốc viên
Stretcher /ˈstrɛtʃə/ Cái cáng
Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng
Bed rest /bed rest/ Giường bệnh
Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn
Needle /ˈniː.dl/: Cái kim châm cứu Gauze pads: Miếng gạc
Bed rest: Giường bệnh
X ray: X Quang
Vaccination /væk.sɪˈneɪʃən/: Tiêm chủng vắc-xin
Drip /drɪp/ : Truyền thuốc
First aid kit /ˌfɝːst ˈeɪd ˌkɪt/: Hộp cứu thương

c/ Từ vựng về healthy lifestyle bằng tiếng Anh 


Từ vựng về phong cách sống lành mạnh

Bên cạnh những từ vựng về sức khỏe nói đến các triệu chứng bệnh thường gặp, các dụng cụ y tế mà các bạn nhỏ thường thấy trong bệnh viện. Những từ nói về lối sống, phong cách sống lành mạnh cũng là một nhóm chủ đề rất quan trọng trong sức khỏe mà bé cùng bố mẹ nên quan tâm.

Bạn đang xem: Từ vựng về sức khỏe có phiên âm

Dưới đây là một số từ vựng về healthy lifestyle đơn giản mà bố mẹ có thể hỗ trợ các bé trong việc học từ. 

To do morning exercises; to exercise regularly; to play sports; to go in for sports: chơi thể thao
Healthy living; healthy lifestyle; to be in good health; to feel well: có lối sống lành mạnh
Coping with stress; to cope with stress: đối mặt với stress
Vitamins: vitamin
Balanced diet: chế độ ăn uống cân bằng
Regular exercise; sports: tập thể thao, chơi thể thao
Regular medical checkups: đi khám bệnh định kỳ
To be overweight: béo phì
To have regular meals: ăn uống đúng bữa
Minerals: khoáng chất
To feel well; to be in good health; to be physically fit; to be in good shape: cảm thấy khỏe mạnh
To eat plenty of fruit and vegetables: ăn nhiều rau và trái cây
To stay slim, to keep fit: giữ eo
Healthy environment; clean water; fresh air: môi trường trong lành
Proteins: protein
Nutritious food: thức ăn nhiều dinh dưỡng
To sleep well; to have a good sleep; to have / to get a good night’s sleep; to have eight hours of sleep: ngủ ngon
Fats : chất béo
To quit smoking; to give up smoking: bỏ thuốc lá
Preventing injuries and diseases: ngăn ngừa bệnh tật

III/ Mẫu hội thoại đơn giản có sử dụng từ vựng về sức khỏe 

Bên cạnh các từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe, những mẫu hội thoại với các câu hỏi và trả lời về chủ đề trên sẽ giúp các bạn nhỏ có thể làm quen và biết cách đưa các từ vựng về health vào ngữ cảnh giao tiếp. Từ đó, các bé sẽ thấy, việc áp dụng từ vựng vào thực tế giao tiếp hoàn toàn không khó như bé vẫn hay nghĩ. Đặc biệt, khi có sự trợ giúp đắc lực từ bố mẹ thì việc học từ mới chắc chắn sẽ không phải là trở ngại lớn cho bé. 

a/ Mẫu hội thoại có từ vựng về sức khỏe 1 

A: What’s happened? Are you okay?

B: I have a stomachache. 

A: No way, we have breakfast at the same restaurant. What should we do now? 

B: Let’s find a restroom first ! I can’t take it anymore

Dịch nghĩa: 

A: Có chuyện gì thế? Cậu có ổn không ? 

B: Hình như tớ bị đau dạ dày rồi.. 

A: Không thể nào, chúng ta ăn sáng cùng nhau mà. Giờ làm gì đây? 

B: Tìm cái nhà vệ sinh nào giải quyết trước đã! Tớ sắp không chịu được rồi

b/ Mẫu giao tiếp tiếng anh chủ đề sức khỏe 2

Mike: How are you today, Lily ? - Hôm nay bạn như thế nào Lily? 

Lily: Not the best, actually - Nói thật là tớ không khỏe lắm đâu! 

Mike: Oh, what’s the matter? - Ô, có chuyện gì thế 

Lilu: I have go a flu because the weather have changed - Tớ bị cảm cúm vì thay đổi thời tiết thôi!

LỜI KẾT

Trên đây là một số từ vựng về sức khỏe cơ bản trong tiếng Anh giao tiếp dành cho các bạn nhỏ. Hy vọng bài viết đã giúp các bé có thể tích lũy thêm được những kiến thức bổ ích cho riêng mình về việc học từ vựng tiếng Anh giao tiếp còn nhiều gian nan hiện nay.


Từ vựng anduc.edu.vn chủ đề Environment sẽ không quá khó nếu bạn chăm chỉ luyện tập và khám phá nhiều vốn từ mới. Cùng học Environment Vocab với anduc.edu.vn nhé!


linkedintwitterfacebook
article share

Trong những chủ đề thường xuất hiện ở phần thi Speaking và Writing, “Healthcare” - Chăm sóc sức khỏe là một chủ đề khá khó và đòi hỏi bạn phải có sự chuẩn bị về vốn từ vựng anduc.edu.vn chủ đề Health và cấu trúc câu đa dạng. Xu hướng thường tập trung nhiều vào ảnh hưởng của đại dịch đến sức khỏe, hoặc trách nhiệm của chính phủ đến sức khỏe cộng đồng.

Để hoàn thành phần thi Speaking và Writing với số điểm cao một cách dễ dàng, cùng anduc.edu.vn bỏ túi những từ vựng anduc.edu.vn chủ đề Health dưới đây nhé!


Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

balanced diet

/ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/

chế độ ăn uống cân bằng, điều độ

organic food

/ɔːˈɡæn.ɪk/ /fuːd/

thực phẩm hữu cơ

intense workout

/ɪnˈtens/ /ˈwɜː.kaʊt/

tập luyện cường độ cao

stay hydrated

/haɪˈdreɪt/

giữ cơ thể ko mất nước

health-conscious

/helθ/ /ˈkɒn.ʃəs/

quan tâm đến sức khoẻ

have regular check-ups

/ˈreɡ.jə.lər/ /ˈtʃek.ʌp/

đi khám định kỳ

disease prevention

/dɪˈziːz prɪˈvenʃn/

phòng chống bệnh tật

optimistic mindset

/ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/

tư tưởng lạc quan

speed up my metabolism

tăng cường trao đổi chất

eat fresh fruit and vegetables

ăn rau quả tươi

to limit sugar intake

hạn chế lượng đường nạp vào


2. Từ vựng topic Pandemic


Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

screening

/’skri:.nin/

sàng lọc

quarantine

ˈkwɒrəntiːn/

cách ly

social distancing

/ˌsəʊ.ʃəl ˈdɪs.təns.ɪŋ/

cách ly xã hội

protective measures

/prǝ’tektiv mezǝ/

biện pháp phòng ngừa

self-isolate

/ˌselfˈaɪ.sə.leɪt/

tự cách ly

social bubble

/ˈsəʊ.ʃəl/ /ˈbʌb.əl/

vòng tròn xã hội khép kín


Từ vựng

Ý nghĩa

work from home

làm việc tại nhà

personal protective equipment

thiết bị bảo hộ cá nhân

a global health crisis

một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu

to be fully vaccinated

được tiêm chủng đầy đủ

to halt the spread of the virus

ngăn chặn sự lây lan của vi rút

to face an existential threat

đối mặt với mối đe dọa tới sự tồn tại của con người

to experience financial hardship

gặp khó khăn về tài chính



3. Từ vựng topic Health Care


Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

disseminate information

/dɪˈsem.ɪ.neɪt/

/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/

phổ biến thông tin

early diagnosis

/ˈɜː.li/ /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/

chẩn đoán sớm

treatment

/ˈtriːt.mənt/

điều trị

prescription

/prɪˈskrɪp.ʃən/

việc kê đơn thuốc

organize medical workshops

/ˈɔrgəˌnaɪz ˈmɛdəkəl ˈwɜrkˌʃɑps/

tổ chức hội thảo y khoa

advanced medical facilities

/ədˈvænst ˈmɛdəkəl fəˈsɪlətiz/

trang thiết bị y tế hiện đại

to take the full responsibility

chịu toàn bộ trách nhiệm

enhance medical workers" competency

nâng cao năng lực của nhân viên y tế


4. Từ vựng topic Unhealthy Habits


Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

eating Disorder

/ˈiː.tɪŋ dɪˌsɔː.dər/

rối loạn tiêu hóa

narcotic

/nɑːˈkɒt.ɪk/

chất gây nghiện bị cấm

fast/ processed foods

/ˈprəʊ.sest/ /fuːd/

thực phẩm nhanh/ chế biến

Junk food

/ˈdʒʌŋk ˌfuːd/

đồ ăn vặt

taking drugs

/drʌɡ/

sử dụng ma túy

chronic disease

/ˈkrɒn.ɪk/ /dɪˈziːz/

Bệnh mãn tính

sedentary lifestyles

/ˈsed.ən.tər.i/ /ˈlaɪf.staɪl/

lối sống thụ động

highly addictive ingredients

các thành phần gây nghiện cao

excessive consumption of…

việc tiêu thụ quá mức…



5. Một số Collocations cho chủ đề Health


Collocation

Ý nghĩa

prevention is better than cure

phòng bệnh hơn chữa bệnh

burden on society

gánh nặng cho xã hội

upgrade medical competency

nâng cao tay nghề của y bác sĩ

reduce personal financial stress

giảm áp lực lên tài chính cá nhân

easy organization of activities and campaigns

tổ chức các hoạt động và chiến dịch dễ dàng

to alleviate (the) pain/symptoms

giảm đau, giảm triệu chứng

to reduce one"s stress levels

giảm bớt mức độ căng thẳng

to take the full responsibility

chịu toàn bộ trách nhiệm

to lead a sedentary lifestyle

để có lối sống ít vận động

to reduce meat intake

giảm lượng thịt

the prevalence of fast food and processed food

việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.


6. Bài mẫu chủ đề Sức khỏe trong anduc.edu.vn Writing


Đề bài: It is argued that providing more sports centers or health clubs would be the most effective method for improving public health. From my point of view, however, proper health education would be a better measure.

Xem thêm: Hướng dẫn chữa đau mắt đỏ tại nhà ba mẹ cần nắm rõ, attention required!

On one hand, people’s health has been greatly enhanced thanks to participation in sports facilities. It is an undeniable fact thatfitness levels are increased by taking part in physical activities such as doing daily exercise or playing sports. Therefore, the increasing popularity of gym classes or sports clubs gives people more chances to improve their health. After a hard day at work, many residents in my neighborhood attend evening yoga classes in order to keep fit and stay healthy.

On the other hand, I would argue that increasing the provision of sports amenities would have little impact on public health. This can be explained by the fact that many people who paid for an annual gym membership failed to go entirely after just one month. Therefore, I think that it is more important to educate citizens aboutbasic health awareness. A person would easily avoid some potential health problems if he is equipped with sufficient basic knowledge about medicine and health care. For example, when a child knows more about the adverse effects of smoking, he might be less likely to take up this bad habit in his adulthood. Public campaigns and health protection programmes, thus, should be promoted so that people know how to protect their health effectively.

In conclusion, the growing prevalence of sports facilities has brought a wide range of health benefits for people; yet, I personally believe that raising public awareness through health campaigns would have a more positive impact on improving people’s health.

Hy vọng những từ vựng anduc.edu.vn chủ đề Health ở trên sẽ giúp bạn học thêm được nhiều từ vựng mới và có thêm nhiều ý tưởng cho phần thi Nói và Viết của mình. Ngoài những kiến thức trong bài, anduc.edu.vn luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình luyện thi.

Nếu bạn vẫn băn khoăn chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng lo lắng! Cùng tham khảo kho tài liệu ôn thi miễn phí từ anduc.edu.vn – từ ứng dụng luyện thi anduc.edu.vn by anduc.edu.vn đến các bài thi thử và các lớp học miễn phí để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.